Học tiếng Trung tại Yên Phong, chủ đề giao tiếp ăn uống
Thương lượng
Atlantic Yên Phong
0334868990
CÁC CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỂ ĂN UỐNG
1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/
Bạn thích ăn gì?
2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./
Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.
3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./
Tôi thích ăn món cay một chút.
4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./
Tôi thích ăn món Trung Quốc.
5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./
Tôi không thích ăn món Tây.
6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./
Tôi thích đồ ăn nhanh.
7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./
Món Trung Quốc rất ngon.
8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./
Món Hồng Kông không ngon.
9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./
Tôi không ăn được cay.
10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./
Tôi không thích ăn món mặn.
11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./
Tôi thích ăn rau sống.
12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./
Rau sống của Việt Nam rất ngon.
13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./
Trong rau sống có rất nhiều vitamin.
14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./
Tôi rất thích ăn hoa quả.
15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./
Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.
16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./
Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.
17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./
Quả xoài vừa chua vừa ngọt.
18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./
Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.
19. 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./
Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.
20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./
Mùi vị của sầu riêng rất nồng.
21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./
Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.
22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./
Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.
23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./
Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt.
Nói rõ bạn biết thông tin từ website vieclam.bacninh.top – Xin cảm ơn!