Học tiếng Nhật tại Yên Phong, chủ đề thời tiết
Thương lượng
Atlantic Yên Phong
0334868990
1. MỘT SỐ DANH TỪ VỀ THỜI TIẾT
1. 天気 (てんき: tenki): Thời tiết
2. 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
3. 湿度(しつど): Độ ẩm
4. 雲 (くも: kumo): mây
5. 雨 (あめ: ame): mưa
6. 霧 (きり kiri): Sương
7. 雪 (ゆき: yuki): Tuyết
8. 氷 (こおり: koori): băng
9. 風 (かぜ: kaze): gió
10. 虹 (にじ: niji): cầu vồng
11. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
12. 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
2. 天気(てんき):Thời tiết
1. 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây
2. 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây
3. 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất
4. 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất
5. 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng
6. 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo
7. 曇り ( くもり: kumori): Trời nhiều mây
8. 晴れ (はれ: hare): Quang mây
9. 快晴 ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
10. 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa
11. 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
12. 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa
13. 小雨(こあめ): Mưa nhỏ
14. 大雨(おおあめ): Mưa to
15. 大雨 (おおあめ: ooame): Mưa rào
16. 豪雨 (ごうう: gouu): Mưa rất to
17. 暴風雨 (ぼうふうう: boufuuu): Mưa bão
18. 局地的な雨 (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame): Mưa rải rác
19. 春雨 (しゅんう/はるさめ shunu/harusame): Mưa xuân
20. 季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
21. 大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
22. つらら (tsurara): băng rủ
2. 季節(きせつ): Mùa
1. 春(はる): Mùa xuân
2. 夏(なつ): Mùa hè
3. 秋(あき): Mùa thu
4. 冬(ふゆ): Mùa đông
5. 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa
6. 乾季 (かんき kanki): Mùa khô
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG
SỐ 19 PHỐ MỚI – ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG
HOTLINE: 0349.579.900
Nói rõ bạn biết thông tin từ website vieclam.bacninh.top – Xin cảm ơn!